Từ điển tên

Tên ÁiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

351 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ái

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Đang giảm dần

Tên Ái được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.31%
2 Hậu Giang 0.27%
3 Sóc Trăng 0.27%
4 Cà Mau 0.19%
5 Trà Vinh 0.18%
Bản đồ phân bố tên Ái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ái

Tên Ái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ái là nam giới:

Văn Ái, Hoàng Ái, Khắc Ái, Duy Ái, Đình Ái, Đức Ái, Thành Ái, Viết Ái, Bá Ái

Các tên đệm cho tên Ái là nữ giới:

Khả Ái, Diệu Ái, Mỹ Ái, Thị Ái, Ngọc Ái, Kim Ái, Xuân Ái, Hồng Ái, Thiên Ái

Có tổng số 77 đệm cho tên Ái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ái.

No ad for you

Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ái trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ái

Ái trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Ái. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ái đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Ái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái sang thần số học
ÁI
19

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu