Ý nghĩa của tên Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Đang giảm dần
Tên Ái được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.31% |
2 | Hậu Giang | 0.27% |
3 | Sóc Trăng | 0.27% |
4 | Cà Mau | 0.19% |
5 | Trà Vinh | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ái
Tên Ái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ái là nam giới:
Văn Ái, Hoàng Ái, Khắc Ái, Duy Ái, Đình Ái, Đức Ái, Thành Ái, Viết Ái, Bá Ái
Các tên đệm cho tên Ái là nữ giới:
Khả Ái, Diệu Ái, Mỹ Ái, Thị Ái, Ngọc Ái, Kim Ái, Xuân Ái, Hồng Ái, Thiên Ái
Có tổng số 77 đệm cho tên Ái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ái.
Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
Ái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ái
- Cảm từ tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột
- ái! đau quá
Ái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Ái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ái đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Ái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ái trong thần số học
Á | I |
---|---|
1 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học