No ad for you

Ý nghĩa tên Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ái

Tên Ái chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Ái thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ái

Trong tiếng Việt, Ái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Ái vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Ái hay như:

Tham khảo thêm danh sách 105 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ái hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái

Mức Độ phổ biến

Tên Ái thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ái là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 229 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Ái có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.14%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ái xuất hiện nhiều tại Sóc Trăng. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Ái. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Hậu Giang và Trà Vinh.

No ad for you

Tên Ái trong tiếng Việt

Định nghĩa Ái trong Từ điển tiếng Việt

Cảm từ

Tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột.

Ví dụ: Ái! đau quá.

Cách đánh vần tên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Á
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ái trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ái" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: ái nữ, ái nam ái nữ, tự ái...

Tên Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ái có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu thương, ái quốc.
  • : Tốt đẹp, dễ thương.
  • : Ảm ái: bầu trời tối mờ, không rõ ràng.

Tên Ái trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ái thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ái

Bảng quy đổi tên Ái sang Thần số học
Chữ cáiÁI
Nguyên Âm19
Phụ Âm

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ái

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ái

Ý nghĩa thực sự của tên Ái là gì?

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên Ái nói lên điều gì về tính cách và con người?

Yêu đời, Tình cảm, Đồng cảm, Nhân ái, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ái cho con.

Tên Ái phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ái thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Ái có phổ biến tại Việt Nam không?

Ái là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 229 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ái hiện nay thế nào?

Tên Ái có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.14%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ái nhất?

Tên Ái xuất hiện nhiều tại Sóc Trăng. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Ái. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Hậu Giang và Trà Vinh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ái là gì?

Trong Hán Việt, tên Ái có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu thương, ái quốc.
  • : Tốt đẹp, dễ thương.
  • : Ảm ái: bầu trời tối mờ, không rõ ràng.
Trong phong thuỷ, tên Ái mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ái thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ái: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Ái: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Ái: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên