Ý nghĩa của tên Âm
Tên Âm có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Âm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Âm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Âm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Âm
Tên Âm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Âm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Âm là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Âm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Âm.
Âm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Âm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
m
-
Âm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Âm
- Danh từ một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối lập với dương là mặt khẳng định, tích cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như đêm đối lập với ngày, nữ đối lập với nam, chết đối lập với sống, v.v.)
- phần âm của mố cầu
- chiều âm của một trục
- Tính từ (sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y
- thang thuốc bổ âm
- Tính từ bé hơn số không; phân biệt với dương
- kết quả là một số âm
- nhiệt độ xuống đến âm 10 độ
- Danh từ cái mà tai có thể nghe được
- thu âm
- máy ghi âm
- Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất
- đánh vần từng âm một
- Động từ (Ít dùng) vọng, dội lại
- tiếng hổ gầm âm vào vách núi
Âm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 98 từ ghép với từ Âm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Âm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Âm đa phần là mệnh Thổ.
Tên Âm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Âm trong thần số học
 | M |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học