Từ điển tên

Tên An ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Chung

"An Chung" có nghĩa là sự bình an và hạnh phúc. "An" (安) có nghĩa là yên tĩnh, an toàn, bình yên. Trong khi "Chung" (仲) có nghĩa là giữa, thứ hai, hòa hợp. Vì vậy, tên "An Chung" mang ý nghĩa về sự bình an, hạnh phúc, hòa thuận và cân bằng. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ sống một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và hòa hợp với thiên nhiên và mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Chung

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Chung

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Lợi, An Thống, An Sự, An Sáng, An Chiến, An Thiết, An Thọ, An Khê, An Huyên,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Chung, Tất Chung, Nguyên Chung, Lam Chung, Phú Chung, Sơn Chung, Chung Chung, Trí Chung, Nhân Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Chung

Giới tính

Tên An Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Chung có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Chung cần xác định rõ ràng đệm An và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Chung sang thần số học
AN CHUNG
13
53857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Chung

Tên tiếng Anh cho tên An Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安钟
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 钟 - chung tình
Bennie 胺钟
  • 胺 - an (chất amine)
  • 钟 - chung tình
Corinne 铵钟
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 钟 - chung tình
Dixie 鞌钟
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 钟 - chung tình
Florine 鮟钟
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 钟 - chung tình
Allene 桉钟
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 钟 - chung tình
Artie 氨钟
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 钟 - chung tình
Easter 鞍钟
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 钟 - chung tình
Ceola 銨钟
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 钟 - chung tình
Gennie 𩽾钟
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu