Từ điển tên

Tên An DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Dân

An Dân nghĩa là người dân sống yên ổn, ngụ ý cha mẹ mong con cái sẽ là người mang lại điều tốt đẹp cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Dân

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Dân

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Danh, An Dật, An Diễm, An Diệm, An Diễn, An Diệp, An Diệu, An Dĩnh, An Do,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Dân, Hà Dân, Hảo Dân, Huy Dân, Tri Dân, Trung Dân, Nhật Dân, Dân Dân, Cao Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Dân

Giới tính

Tên An Dân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Dân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Dân cần xác định rõ ràng đệm An và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Dân sang thần số học
AN DÂN
11
545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Dân

Tên tiếng Anh cho tên An Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安民
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Bennie 胺民
  • 胺 - an (chất amine)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Corinne 铵民
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Dixie 鞌民
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Florine 鮟民
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Allene 桉民
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Artie 氨民
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Easter 鞍民
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ceola 銨民
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Gennie 𩽾民
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu