Từ điển tên

Tên Ân ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ân Đức

Ân là ơn nghĩa. Ân Đức là ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ân tên Đức

Tên đệm Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Đệm "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ân Đức

Tên ghép với đệm Ân

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Ân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Quân, Ân Kha, Ân Tuấn, Ân Thịnh, Ân Kỳ, Ân Thiên, Ân Điển, Ân Phúc,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Nghiêm Đức, Diên Đức, Tự Đức, Hoa Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ân Đức

Giới tính

Tên Ân Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ân Đức trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ân Đức

Tên Ân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ân Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ân Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ân Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ân Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ân là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ân Đức cần xác định rõ ràng đệm Ân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ân Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ân Đức sang thần số học
ÂN ĐC
13
543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ân Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ân Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ân Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu