Ý nghĩa tên Ân Đức
Ân là ơn nghĩa. Ân Đức là ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ân tên Đức
Tên đệm Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Đệm "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Ân Đức
Tên ghép với đệm Ân
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Ân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Quân, Ân Kha, Ân Tuấn, Ân Thịnh, Ân Kỳ, Ân Thiên, Ân Điển, Ân Phúc,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Nghiêm Đức, Diên Đức, Tự Đức, Hoa Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ân Đức
Giới tính
Tên Ân Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Ân Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ân Đức
- Danh từ: (Từ cũ) công ơn to lớn.
- Đồng nghĩa: ơn đức
Tên Ân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ân Đức bao gồm:
- Đệm Ân có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ân Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ân là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ân Đức cần xác định rõ ràng đệm Ân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ân Đức trong thần số học
 | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.