Ý nghĩa tên An Hy
Theo nghĩa Hán - Việt, "An" có nghĩa là bình yên, an lành. "Hy" có nghĩa là hạnh phúc, vui vẻ. Hai từ này kết hợp với nhau tạo nên một cái tên mang ý nghĩa là người có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Tên "An hy" thường được đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn và có sức khỏe tốt. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Hy
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với An Hy
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Kim, An Miên, An Nghi, An Thùy, An Vi, An Hương, An Hiền, An Dung, An Diên,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyên Hy, San Hy, Tiểu Hy, Thục Hy, Tịnh Hy, Song Hy, Hồng Hy, Xuân Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Hy
Giới tính
Tên An Hy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
H
-
-
y
-
Tên An Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Hy bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Hy có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Hy cần xác định rõ ràng đệm An và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Hy trong thần số học
A | N | H | Y | |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Arlene | 胺希 |
|
Carole | 胺嬉 |
|
Corinne | 铵希 |
|
Dixie | 鞌希 |
|
Florine | 鮟𦏁 |
|
Roma | 𩽾唏 |
|
Artie | 氨希 |
|
Nedra | 𩽾欷 |
|
Easter | 鞍戲 |
|
Ceola | 銨希 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả