Từ điển tên

Tên An KhiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Khiên

An là bình yên. An Khiên nghĩa là được che chắn an toàn, đảm bảo. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Khiên

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Khiên

Nghĩa Hán Việt là tấm đỡ, thể hiện sự bao quát, độ cứng rắn, khả năng phòng thủ, che chắn chu toàn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Khiên

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Khôi, An Kiêm, An Kiệm, An Kiều, An Ký, An Kỵ, An Lạc, An Lâm, An Lân,

Đệm ghép với tên Khiên

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Khiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Khiên, Mạnh Khiên, Minh Khiên, Trọng Khiên, Chí Khiên, Đình Khiên, Công Khiên, Tư Khiên, Ngọc Khiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Khiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Khiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Khiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Khiên

Giới tính

Tên An Khiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Khiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Khiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Khiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Khiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Khiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Khiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Khiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Khiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Khiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Khiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Khiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Khiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Khiên cần xác định rõ ràng đệm An và tên Khiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Khiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Khiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Khiên sang thần số học
AN KHIÊN
195
5285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Khiên

Tên tiếng Anh cho tên An Khiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安骞
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Bennie 胺骞
  • 胺 - an (chất amine)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Corinne 铵骞
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Dixie 鞌骞
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Florine 鮟骞
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Allene 桉骞
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Artie 氨骞
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Easter 鞍骞
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Ceola 銨骞
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)
Gennie 𩽾骞
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 骞 - khiên (cao hứng); Trương Khiên (tướng nhà Tây Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Khiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Khiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Khiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Khiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu