Từ điển tên

Tên An KhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Khương

Nếu ghép các bộ chữ trong tiếng Hán thì Khương có nghĩa chiết lọc từ các bộ Dương là khỏe, nhanh nhẹn như con sơn dương trên núi, khó khăn, vất vả, khổ sở đến đâu cũng vẫn sống, vẫn tồn tại và phát triển và từ bộ Vương nghĩa là vua, ý chỉ gười có quyền lực. Đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người có khí tiết luôn vững vàng trước mọi phong ba bão táp; có số mệnh may mắn, tránh được mọi trắc trở trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

225 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Khương

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Khương

"Khương" mang ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy, thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Khương

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bách, An Bằng, An Bảo, An Chu, An Doanh, An Nguyên, An Khang,

Đệm ghép với tên Khương

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Khương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Khương, Đức Khương, Hoài Khương, Hoàng Khương, Mạnh Khương, Minh Khương, Văn Khương, Duy Khương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Khương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên An Khương

Những năm gần đây xu hướng người có tên An Khương Đang tăng dần

Tên An Khương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Khương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên An Khương phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên An Khương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.03%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên An Khương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Khương

Giới tính

Tên An Khương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Khương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Khương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Khương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Khương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Khương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Khương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Khương trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Khương sang thần số học
AN KHƯƠNG
136
52857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Khương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Khương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Khương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu