Từ điển tên

Tên An KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là to lớn, mạnh mẽ, mang tầm vóc lớn lao, thể hiện bản lĩnh và trọng trách của người con trai.Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Kết hợp "An Kỳ " là cái tên hay bố mẹ có thể dùng đặt đặt cho cả trai lẫn gái để gửi gắm niềm mong đợi, hi vọng. Sửa bởi Từ điển tên

381 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Kỳ

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với An Kỳ

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Châu, An Chi, An Chinh, An Diên, An Dung, An Thuyên, An An, An Na, An Nhiên,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Kỳ, Khả Kỳ, Huệ Kỳ, Bội Kỳ, Thị Kỳ, Thư Kỳ, Mỹ Kỳ, Nhã Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Kỳ

Giới tính

Tên An Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Kỳ có tổng cộng 410 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Kỳ cần xác định rõ ràng đệm An và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 410 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Kỳ sang thần số học
AN K
17
52

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên An Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elise 鞍其
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 其 - kì cọ
Jan 𩽾奇
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Laverne 𩽾鯕
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
Corinne 铵岐
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 岐 - Kì (tên núi ở Thiểm Tây); kì thị
Dixie 鞌蟣
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 蟣 - kì (trứng rận)
Winifred 𩽾礻
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 礻 - kì (bộ gốc)
Kristie 𩽾祺
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
Freda 鮟旂
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 旂 - quốc kì
Earnestine 鞌祈
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
Earlene 鞌芪
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu