Ý nghĩa tên An Lạc
An Lạc chỉ vào cảm giác an toàn vui vẻ, hàm nghĩa con người may mắn tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Lạc
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với An Lạc
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Lâm, An Lân, An Liên, An Mai, An Mân, An Mạnh, An Mộc, An Muội, An Nghiêm,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Băng Lạc, Minh Lạc, Mỹ Lạc, Nhân Lạc, Nhiên Lạc, Như Lạc, Uyển Lạc, Yên Lạc, Hoan Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Lạc
Giới tính
Tên An Lạc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên An Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Lạc bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Lạc có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Lạc cần xác định rõ ràng đệm An và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Lạc trong thần số học
A | N | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Lạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安鴼 |
|
Bennie | 胺鴼 |
|
Corinne | 铵鴼 |
|
Dixie | 鞌鴼 |
|
Florine | 鮟鴼 |
|
Allene | 桉鴼 |
|
Artie | 氨鴼 |
|
Easter | 鞍鴼 |
|
Ceola | 銨鴼 |
|
Gennie | 𩽾鴼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả