Ý nghĩa tên An Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "An" có nghĩa là an lành hay bình an, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió, "Thanh" là màu xanh, tuổi trẻ, trong sáng. Tên "An Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con có tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Thanh
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với An Thanh
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chinh, An Diên, An Dung, An Hảo, An Hiền, An Hạ, An Duyên, An Châu, An Tâm,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Huệ Thanh, Đoan Thanh, Bích Thanh, Nhã Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Thanh
Giới tính
Tên An Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên An Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Thanh bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Thanh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Thanh trong thần số học
A | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安晴 |
|
Jade | 𩽾清 |
|
Juliana | 𩽾声 |
|
Blanche | 胺鍚 |
|
Mollie | 𩽾聲 |
|
Corinne | 铵鲭 |
|
Dixie | 鞌鲭 |
|
Cleo | 銨蜻 |
|
Bettie | 胺鲭 |
|
Kyleigh | 𩽾青 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả