Từ điển tên

Tên An ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "An" có nghĩa là an lành hay bình an, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió, "Thanh" là màu xanh, tuổi trẻ, trong sáng. Tên "An Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con có tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Thanh

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với An Thanh

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, An Diên, An Dung, An Hảo, An Hiền, An Hạ, An Duyên, An Châu, An Tâm,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Huệ Thanh, Đoan Thanh, Bích Thanh, Nhã Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Thanh

Giới tính

Tên An Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Thanh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Thanh sang thần số học
AN THANH
11
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Thanh

Tên tiếng Anh cho tên An Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安晴
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Jade 𩽾清
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𩽾声
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 胺鍚
  • 胺 - an (chất amine)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𩽾聲
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 聲 - thiêng liêng
Corinne 铵鲭
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dixie 鞌鲭
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cleo 銨蜻
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 胺鲭
  • 胺 - an (chất amine)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𩽾青
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu