Từ điển tên

Tên An TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên An Trà.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Trà

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Trà

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Pha, An Quí, An Mậm, An Viên, An Chương, An Huyên, An Chung, An Lợi, An Thống,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạch Trà, Lạc Trà, Tâm Trà, Hữu Trà, Tất Trà, Sỹ Trà, Việt Trà, Châu Trà, Thủy Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Trà

Giới tính

Tên An Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Trà có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Trà cần xác định rõ ràng đệm An và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Trà sang thần số học
AN TRÀ
11
529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Trà

Tên tiếng Anh cho tên An Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安茶
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 茶 - nước chè, chè chén
Bennie 胺茶
  • 胺 - an (chất amine)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Corinne 铵茶
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Dixie 鞌茶
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Florine 鮟茶
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Allene 桉茶
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Artie 氨茶
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Easter 鞍茶
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ceola 銨茶
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Gennie 𩽾茶
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu