Ý nghĩa của tên Ẩn
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ẩn Đang giảm dần
Tên Ẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ẩn phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.04% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Phú Yên | 0.02% |
5 | Quảng Ngãi | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ẩn
Tên Ẩn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ẩn là nam giới:
Ngọc Ẩn, Long Ẩn, Hoàng Ẩn, Văn Ẩn, Công Ẩn, Bá Ẩn
Có tổng số 16 đệm cho tên Ẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ẩn.
Ẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ẩ
-
-
n
-
Ẩn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ẩn
- Động từ như ẩy
- ẩn cánh cửa bước vào
- Động từ giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy
- bọn cướp ẩn trong rừng
- mặt trời ẩn sau ngọn núi
- "(...) chị nói chuyện mà cặp mắt chị như ẩn một nụ cười." (DThXQuý; 1)
- Trái nghĩa: hiện
- Danh từ ẩn số (nói tắt)
- phương trình này có 2 ẩn
Ẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ẩn đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ẩn trong thần số học
Ẩ | N |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học