Ý nghĩa tên Ánh Băng
Từ "Ánh" có nghĩa là "ánh sáng", "sự sáng sủa", "sự rực rỡ."Từ "Băng" có nghĩa là "băng tuyết", "sự lạnh lẽo", "sự trong suốt". Tên "Ánh Băng" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, tươi sáng, tỏa sáng như ánh mặt trời, đồng thời cũng có tâm hồn thanh khiết, trong sáng, cao quý như băng tuyết. Tên này cũng mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình luôn được mọi người yêu quý, quý trọng, được mọi người hài lòng, ưng ý. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ánh tên Băng
Tên đệm Ánh
Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Ánh Băng
Tên ghép với đệm Ánh
Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Phú, Ánh Thuật, Ánh Xao, Ánh Tiền, Ánh Đam, Ánh Nhàn, Ánh Vâng, Ánh Quyền, Ánh Vàng,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Băng, Thu Băng, Kiều Băng, Trâm Băng, Yến Băng, Hằng Băng, Nhã Băng, Tú Băng, Tâm Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ánh Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Băng
Giới tính
Tên Ánh Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ánh kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ánh Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ánh Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ánh Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ánh Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Băng bao gồm:
- Đệm Ánh có 2 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Băng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ánh Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Băng cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ánh Băng trong thần số học
Á | N | H | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.