Từ điển tên

Tên Anh ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Đại

Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này. "Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. "Đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. "Anh Đại" mong muốn con là người thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện và là người quang minh chính đại. Sửa bởi Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Đại

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Anh Đại

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Đạo, Anh Giang, Anh Hạ, Anh Thông, Anh Thành, Anh Sang, Anh Chung,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Đại, Huy Đại, Kim Đại, Phước Đại, Phương Đại, Chí Đại, Bảo Đại, Thế Đại, Duy Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Đại Đang tăng dần

Tên Anh Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Đại

Giới tính

Tên Anh Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Đại có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Đại cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Đại sang thần số học
ANH ĐI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Đại

Tên tiếng Anh cho tên Anh Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 鹦杕
  • 鹦 - con vẹt
  • 杕 - cây đại
Lance 樱𡐡
  • 樱 - hoa anh đào
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 鹦𡐡
  • 鹦 - con vẹt
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 鹦袋
  • 鹦 - con vẹt
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Darian 莺𡐡
  • 莺 - chim vàng anh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Hans 鹦𠰺
  • 鹦 - con vẹt
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 鹦玳
  • 鹦 - con vẹt
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 鹦瑇
  • 鹦 - con vẹt
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
Clary 嬰𡐡
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu