Từ điển tên

Tên Anh ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Đài

Tên Anh Đài có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Anh" và "Đài". Chữ "Anh" có nghĩa là "vẻ đẹp rạng rỡ", còn chữ "Đài" có nghĩa là "đài các, cao sang". Khi ghép lại, tên Anh Đài mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ sở hữu nhan sắc xinh đẹp, đài các, quý phái. Ngoài ra, tên Anh Đài còn mang hàm ý ngợi ca sự tài giỏi, thông minh và có khí chất hơn người của chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

91 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Đài

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Đài

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Nhi, Anh Thùy, Anh Trâm, Anh Vy,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Kim Đài, Lan Đài, Trang Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Đài Đang tăng dần

Tên Anh Đài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Đài

Giới tính

Tên Anh Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Đài có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Đài cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Đài sang thần số học
ANH ĐÀI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Đài

Tên tiếng Anh cho tên Anh Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英駘
  • 英 - anh hùng
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Amber 莺台
  • 莺 - chim vàng anh
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Bette 罌檯
  • 罌 - quả anh túc
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Deloris 鶯駘
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Georgette 鹦駘
  • 鹦 - con vẹt
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Alesha 莺檯
  • 莺 - chim vàng anh
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Catharine 鶧檯
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Charissa 鶧臺
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Evelyne 婴駘
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Kenyetta 鹦骀
  • 鹦 - con vẹt
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu