Ý nghĩa tên Anh Đài
Tên Anh Đài có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Anh" và "Đài". Chữ "Anh" có nghĩa là "vẻ đẹp rạng rỡ", còn chữ "Đài" có nghĩa là "đài các, cao sang". Khi ghép lại, tên Anh Đài mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ sở hữu nhan sắc xinh đẹp, đài các, quý phái. Ngoài ra, tên Anh Đài còn mang hàm ý ngợi ca sự tài giỏi, thông minh và có khí chất hơn người của chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Đài
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Các tên liên quan với Anh Đài
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Nhi, Anh Thùy, Anh Trâm, Anh Vy,
Đệm ghép với tên Đài
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Kim Đài, Lan Đài, Trang Đài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Đài Đang tăng dần
Tên Anh Đài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Đài
Giới tính
Tên Anh Đài thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Tên Anh Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Đài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Đài bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Đài có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Đài có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Đài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Đài là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Đài cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Đài trong thần số học
A | N | H | Đ | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Đài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 英駘 |
|
Amber | 莺台 |
|
Bette | 罌檯 |
|
Deloris | 鶯駘 |
|
Georgette | 鹦駘 |
|
Alesha | 莺檯 |
|
Catharine | 鶧檯 |
|
Charissa | 鶧臺 |
|
Evelyne | 婴駘 |
|
Kenyetta | 鹦骀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả