Từ điển tên

Tên Anh ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Điền

Tên Anh Điền có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là người anh hùng có công điền đánh sa trường, thể hiện sức mạnh, dũng cảm và tinh thần chiến đấu kiên cường. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn đấu tranh cho những điều mình tin tưởng. Họ là những người có ý chí kiên định, không ngại gian nan thử thách, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Điền

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Điền

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Rin, Anh Thưởng, Anh Tu, Anh Quá, Anh Duẫn, Anh Thời, Anh Tạo, Anh Duyệt, Anh Thỏa,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhứt Điền, Khánh Điền, Sơn Điền, Thuận Điền, Khang Điền, Lâm Điền, Tâm Điền, Y Điền, Đồng Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Điền

Giới tính

Tên Anh Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Điền có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Điền cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Điền sang thần số học
ANH ĐIN
195
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Điền

Tên tiếng Anh cho tên Anh Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lance 樱钿
  • 樱 - hoa anh đào
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 鹦畋
  • 鹦 - con vẹt
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 鹦佃
  • 鹦 - con vẹt
  • 佃 - điền hộ
Dalton 鹦填
  • 鹦 - con vẹt
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 鹦滇
  • 鹦 - con vẹt
  • 滇 - tràn trề
Quinton 鹦鈿
  • 鹦 - con vẹt
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Darian 莺钿
  • 莺 - chim vàng anh
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 鹦钿
  • 鹦 - con vẹt
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Clary 嬰滇
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 滇 - tràn trề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu