Từ điển tên

Tên Ánh DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Dung

Ánh Dung mang ý nghĩa sâu sắc biểu trưng cho vẻ đẹp rạng ngời, trong sáng như ánh sáng, toát lên sự dịu dàng, rạng rỡ của người con gái. Ánh sáng tượng trưng cho sự sống, hy vọng và những điều tốt đẹp, trong khi "dung" chỉ dung nhan, nét đẹp thanh tú, hài hòa. Do đó, Ánh Dung ý chỉ một cô gái có nhan sắc xinh đẹp, trí tuệ thông minh, tính cách tốt bụng, luôn tỏa sáng rạng ngời giữa đám đông. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Dung

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ánh Dung

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Du, Ánh Lan, Ánh Nam, Ánh Tâm, Ánh Uyên, Ánh My, Ánh Hiền, Ánh Hường, Ánh Tuyền,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Huyền Dung, Hà Dung, Bảo Dung, Lệ Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Dung

Giới tính

Tên Ánh Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Dung có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Dung cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Dung sang thần số học
ÁNH DUNG
13
58457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Dung

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 暎容
  • 暎 - phản ánh
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 暎鱅
  • 暎 - phản ánh
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 暎熔
  • 暎 - phản ánh
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Nanette 映鱅
  • 映 - ánh lửa
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 暎融
  • 暎 - phản ánh
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 暎慵
  • 暎 - phản ánh
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 暎蓉
  • 暎 - phản ánh
  • 蓉 - phù dung
Katlin 暎溶
  • 暎 - phản ánh
  • 溶 - dung dịch
Julisa 暎榕
  • 暎 - phản ánh
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 暎鎔
  • 暎 - phản ánh
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu