Ý nghĩa tên Ánh Dung
Ánh Dung mang ý nghĩa sâu sắc biểu trưng cho vẻ đẹp rạng ngời, trong sáng như ánh sáng, toát lên sự dịu dàng, rạng rỡ của người con gái. Ánh sáng tượng trưng cho sự sống, hy vọng và những điều tốt đẹp, trong khi "dung" chỉ dung nhan, nét đẹp thanh tú, hài hòa. Do đó, Ánh Dung ý chỉ một cô gái có nhan sắc xinh đẹp, trí tuệ thông minh, tính cách tốt bụng, luôn tỏa sáng rạng ngời giữa đám đông. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ánh tên Dung
Tên đệm Ánh
Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Ánh Dung
Tên ghép với đệm Ánh
Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Du, Ánh Lan, Ánh Nam, Ánh Tâm, Ánh Uyên, Ánh My, Ánh Hiền, Ánh Hường, Ánh Tuyền,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Huyền Dung, Hà Dung, Bảo Dung, Lệ Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ánh Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Dung
Giới tính
Tên Ánh Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ánh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ánh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ánh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ánh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ánh Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Dung bao gồm:
- Đệm Ánh có 2 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Dung có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ánh Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Dung cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ánh Dung trong thần số học
Á | N | H | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 暎容 |
|
Mariana | 暎鱅 |
|
Kaylin | 暎熔 |
|
Nanette | 映鱅 |
|
Kendal | 暎融 |
|
Joslyn | 暎慵 |
|
Keeley | 暎蓉 |
|
Katlin | 暎溶 |
|
Julisa | 暎榕 |
|
Kiarra | 暎鎔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả