Từ điển tên

Tên Ánh HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Hồng

"Ánh" mang nghĩa là ánh sáng, tượng trưng cho sự sáng sủa, rạng rỡ. "Hồng" là màu hồng, tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và nữ tính. "Ánh Hồng" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái có nhan sắc rạng ngời, thu hút mọi ánh nhìn, thể hiện mong muốn con gái sẽ là người có phẩm chất tốt đẹp, tính cách dịu dàng, nhân ái và luôn mang đến niềm vui cho mọi người. Người viết Từ điển tên

149 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Hồng

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ánh Hồng

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Chi, Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Duyên, Ánh Hà, Ánh Ngọc, Ánh Dương, Ánh Nguyệt, Ánh Tuyết,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Bích Hồng, Diên Hồng, Diệu Hồng, Lan Hồng, Thu Hồng, Thị Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Hồng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Hồng Đang tăng dần

Tên Ánh Hồng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh Hồng phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh Hồng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.08%
2 Đồng Nai 0.07%
3 Quàng Nam 0.06%
4 Đà Nẵng 0.05%
5 Phú Thọ 0.04%
Bản đồ phân bố tên Ánh Hồng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Hồng

Giới tính

Tên Ánh Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Hồng có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Hồng cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Hồng sang thần số học
ÁNH HNG
16
58857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 暎洪
  • 暎 - phản ánh
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 暎红
  • 暎 - phản ánh
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Nanette 映烘
  • 映 - ánh lửa
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Theda 暎魟
  • 暎 - phản ánh
  • 魟 - cá hồng
Ova 暎紅
  • 暎 - phản ánh
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 暎烘
  • 暎 - phản ánh
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Westonia 暎鴻
  • 暎 - phản ánh
  • 鴻 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu