Từ điển tên

Tên Anh KhiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Khiết

Tên Anh Khiết là sự kết hợp giữa hai từ "Anh" và "Khiết", mang ý nghĩa về sự trong sạch, sáng sủa và thông minh. Chỉ sự sáng sủa, tươi sáng, vẻ đẹp trong sáng. Chỉ sự trong sạch, tinh khiết, không bị vấy bẩn. Kết hợp lại, tên Anh Khiết thể hiện một người có tâm hồn trong sáng, sáng suốt và thông minh. Họ là những người có phẩm chất đạo đức cao, luôn hướng đến những điều thiện lành và có khả năng nhìn nhận vấn đề một cách thấu đáo, sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Khiết

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Khiết

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Nhị, Anh Phục, Anh Khinh, Anh Mãi, Anh Núi, Anh Nhiên, Anh Mão, Anh Biên, Anh Đình,

Đệm ghép với tên Khiết

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Khiết, Gia Khiết, Phương Khiết, Công Khiết, Duy Khiết, Liên Khiết, Thuần Khiết, Thành Khiết, Tấn Khiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Khiết

Giới tính

Tên Anh Khiết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Khiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Khiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Khiết có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Khiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Khiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Khiết cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Khiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Khiết sang thần số học
ANH KHIT
195
58282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Khiết

Tên tiếng Anh cho tên Anh Khiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英𣸲
  • 英 - anh hùng
  • 𣸲 - khụt khịt
Lance 樱𣸲
  • 樱 - hoa anh đào
  • 𣸲 - khụt khịt
Bette 罌𣸲
  • 罌 - quả anh túc
  • 𣸲 - khụt khịt
Deloris 鶯𣸲
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 𣸲 - khụt khịt
Darian 莺𣸲
  • 莺 - chim vàng anh
  • 𣸲 - khụt khịt
Georgette 鹦𣸲
  • 鹦 - con vẹt
  • 𣸲 - khụt khịt
Catharine 鶧𣸲
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 𣸲 - khụt khịt
Evelyne 婴𣸲
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 𣸲 - khụt khịt
Bess 罂𣸲
  • 罂 - quả anh túc
  • 𣸲 - khụt khịt
Pearlene 纓𣸲
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 𣸲 - khụt khịt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu