Từ điển tên

Tên Ánh KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Kim

Theo nghĩa Hán Việt, "Ánh" là ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi vì vậy đặt tên này cho con ngụ ý chỉ sự thông minh khai sáng, khả năng tinh vi, tường tận vấn đề của con. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái, "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. "Ánh Kim" tức là ánh sáng luôn soi rọi, rực rỡ, ánh sáng này sẽ mang đến cuộc sống tươi vui, sung túc, hạnh phúc cho con. Sửa bởi Từ điển tên

390 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Kim

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ánh Kim

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Lan, Ánh Liên, Ánh Mỹ, Ánh Kiều, Ánh Diệu, Ánh Trang, Ánh Thi,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Gia Kim, Thuyên Kim, Tuyết Kim, Như Kim, Bạch Kim, Anh Kim, Thanh Kim, Hồng Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Kim

Giới tính

Tên Ánh Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ánh Kim trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ánh Kim

Tên Ánh Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Kim có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Kim cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Kim sang thần số học
ÁNH KIM
19
5824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Kim

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 暎金
  • 暎 - phản ánh
  • 金 - dap găm
Selma 暎針
  • 暎 - phản ánh
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Nanette 映今
  • 映 - ánh lửa
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Caren 暎今
  • 暎 - phản ánh
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Verda 暎钅
  • 暎 - phản ánh
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 暎釒
  • 暎 - phản ánh
  • 釒 - kim khí, kim loại
Vennie 暎鈐
  • 暎 - phản ánh
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu