Ý nghĩa tên Anh Lực
Anh Lực mang ý nghĩa là một người mạnh mẽ, có thể lực khỏe mạnh và có sức ảnh hưởng lớn. Anh có nghĩa là anh hùng, Lực là sức mạnh, quyền lực. Tên Anh Lực thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con trai mình sẽ trở thành một người khỏe mạnh, có thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống và đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Lực
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Anh Lực
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Du, Anh Hạ, Anh Hy, Anh Thắm, Anh Tịnh, Anh Dũ, Anh Thân, Anh Tý, Anh Quế,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Như Lực, Ánh Lực, Đắc Lực, Thái Lực, Gia Lực, Hiệp Lực, Vũ Lực, Trung Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Anh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Lực
Giới tính
Tên Anh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Anh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Lực bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Lực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Lực cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Lực trong thần số học
A | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.