Từ điển tên

Tên Anh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Nhi

Đứa con ngoan thông minh tinh anh của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

252 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Nhi

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Anh Nhi

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Thùy, Anh Trâm, Anh Vy, Anh Trúc,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Bình Nhi, Tâm Nhi, Bích Nhi, Thu Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Nhi Đang giảm dần

Tên Anh Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Hà Nội 0.01%
4 Lâm Đồng 0.01%
5 Bình Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Anh Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Nhi

Giới tính

Tên Anh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Nhi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Nhi sang thần số học
ANH NHI
19
5858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Anh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英鸸
  • 英 - anh hùng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Bette 罌鸸
  • 罌 - quả anh túc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Deloris 鶯鸸
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Georgette 鹦鸸
  • 鹦 - con vẹt
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Catharine 鶧鸸
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Evelyne 婴鸸
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鹦兒
  • 鹦 - con vẹt
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Bess 罂鸸
  • 罂 - quả anh túc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Pearlene 纓鸸
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 鹦而
  • 鹦 - con vẹt
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu