Ý nghĩa tên Anh Quân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, "Quân" có nghĩa là vua. "Anh Quân" là từ ngữ mà người ta thường dùng để nói đến vị vua anh minh, sáng suốt, thương dân như con. "Anh Quân" là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Quân
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Anh Quân
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Doanh, Anh Du, Anh Dũng, Anh Dương, Anh Đại, Anh Khoa, Anh Tú, Anh Tuấn,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Đình Quân, Độ Quân, Minh Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Quân Đang giảm dần
Tên Anh Quân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Anh Quân phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.22% |
2 | Hà Nội | 0.16% |
3 | Kon Tum | 0.11% |
4 | Đà Nẵng | 0.10% |
5 | Yên Bái | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Quân
Giới tính
Tên Anh Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Anh Quân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Anh Quân
- Danh từ: (Từ cũ) vua anh minh.
- Đồng nghĩa: minh quân
- Trái nghĩa: hôn quân
Tên Anh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Quân bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Quân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Quân cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Quân trong thần số học
A | N | H | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | |||||
5 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lance | 樱龜 |
|
Asher | 鹦匀 |
|
Jace | 鹦皲 |
|
Kayden | 鹦军 |
|
Jude | 鹦钧 |
|
Grady | 鹦均 |
|
Maddox | 鹦皸 |
|
Judah | 鹦鈞 |
|
Caiden | 鹦軍 |
|
Darian | 莺軍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả