Từ điển tên

Tên Anh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Quân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, "Quân" có nghĩa là vua. "Anh Quân" là từ ngữ mà người ta thường dùng để nói đến vị vua anh minh, sáng suốt, thương dân như con. "Anh Quân" là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu. Sửa bởi Từ điển tên

585 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Quân

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Anh Quân

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Dũng, Anh Dương, Anh Đại, Anh Khoa, Anh Tú, Anh Tuấn,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Đình Quân, Độ Quân, Minh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Quân Đang giảm dần

Tên Anh Quân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Quân phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.22%
2 Hà Nội 0.16%
3 Kon Tum 0.11%
4 Đà Nẵng 0.10%
5 Yên Bái 0.09%
Bản đồ phân bố tên Anh Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Quân

Giới tính

Tên Anh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Anh Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Anh Quân

Tên Anh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Quân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Quân cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Quân sang thần số học
ANH QUÂN
131
5885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Anh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lance 樱龜
  • 樱 - hoa anh đào
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 鹦匀
  • 鹦 - con vẹt
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 鹦皲
  • 鹦 - con vẹt
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 鹦军
  • 鹦 - con vẹt
  • 军 - quân đội
Jude 鹦钧
  • 鹦 - con vẹt
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 鹦均
  • 鹦 - con vẹt
  • 均 - quân bình
Maddox 鹦皸
  • 鹦 - con vẹt
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 鹦鈞
  • 鹦 - con vẹt
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 鹦軍
  • 鹦 - con vẹt
  • 軍 - quân lính
Darian 莺軍
  • 莺 - chim vàng anh
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu