Từ điển tên

Tên Anh ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Thảo

Tên một hoa xinh đẹp được tiên nữ yêu thích và bảo vệ. Sửa bởi Từ điển tên

191 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Thảo

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Anh Thảo

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Thy, Anh Thi, Anh Phương, Anh Đào,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thảo, Bình Thảo, Đan Thảo, Diễm Thảo, Diệp Thảo, Dạ Thảo, Diệu Thảo, Hồng Thảo, Nguyên Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Thảo Đang tăng dần

Tên Anh Thảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Thảo phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Thảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.04%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Vĩnh Phúc 0.01%
4 Phú Thọ 0.01%
5 Nghệ An 0.01%
Bản đồ phân bố tên Anh Thảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Thảo

Giới tính

Tên Anh Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Thảo có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Thảo cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Thảo sang thần số học
ANH THO
116
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Anh Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 鹦艹
  • 鹦 - con vẹt
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
Willodean 鹦草
  • 鹦 - con vẹt
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
Tula 鹦䒑
  • 鹦 - con vẹt
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Vertie 鹦艸
  • 鹦 - con vẹt
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
Vella 缨䒑
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Zera 鹦討
  • 鹦 - con vẹt
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu