Từ điển tên

Tên Anh TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Trực

Một người đàn ông chính trực, ngay thẳng, luôn hành động theo nguyên tắc và lẽ phải. Anh ấy là người đáng tin cậy, trung thành và có trách nhiệm, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu và những gì mình tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Trực

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Anh Trực

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Anh Phăng, Anh Luật, Anh Nhớ, Anh Quảng, Anh Phố, Anh Kỷ, Anh Hiến, Anh Hoan, Anh Gia,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Trực, Hán Trực, Lâm Trực, Đăng Trực, Phúc Trực, Long Trực, Phạm Trực, Hà Trực, Tiến Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trực

Giới tính

Tên Anh Trực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trực cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Trực sang thần số học
ANH TRC
13
58293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Trực

Tên tiếng Anh cho tên Anh Trực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英直
  • 英 - anh hùng
  • 直 - trực thăng; chính trực
Lance 樱直
  • 樱 - hoa anh đào
  • 直 - trực thăng; chính trực
Bette 罌直
  • 罌 - quả anh túc
  • 直 - trực thăng; chính trực
Deloris 鶯直
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Darian 莺直
  • 莺 - chim vàng anh
  • 直 - trực thăng; chính trực
Georgette 鹦直
  • 鹦 - con vẹt
  • 直 - trực thăng; chính trực
Catharine 鶧直
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 直 - trực thăng; chính trực
Evelyne 婴直
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Bess 罂直
  • 罂 - quả anh túc
  • 直 - trực thăng; chính trực
Pearlene 纓直
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 直 - trực thăng; chính trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu