Ý nghĩa tên Anh Trực
Một người đàn ông chính trực, ngay thẳng, luôn hành động theo nguyên tắc và lẽ phải. Anh ấy là người đáng tin cậy, trung thành và có trách nhiệm, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu và những gì mình tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Trực
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Anh Trực
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Anh Phăng, Anh Luật, Anh Nhớ, Anh Quảng, Anh Phố, Anh Kỷ, Anh Hiến, Anh Hoan, Anh Gia,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khắc Trực, Hán Trực, Lâm Trực, Đăng Trực, Phúc Trực, Long Trực, Phạm Trực, Hà Trực, Tiến Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Anh Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trực
Giới tính
Tên Anh Trực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Anh Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trực bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trực cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Trực trong thần số học
A | N | H | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Trực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 英直 |
|
Lance | 樱直 |
|
Bette | 罌直 |
|
Deloris | 鶯直 |
|
Darian | 莺直 |
|
Georgette | 鹦直 |
|
Catharine | 鶧直 |
|
Evelyne | 婴直 |
|
Bess | 罂直 |
|
Pearlene | 纓直 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả