Từ điển tên

Tên Anh TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Anh Trường.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Trường

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Trường

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Đại, Anh Đạo, Anh Giang, Anh Nam, Anh Phú, Anh Đạt, Anh Phong,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trường, Giang Trường, Long Trường, Phúc Trường, Sơn Trường, Viết Trường, Lâm Trường, Trọng Trường, Vũ Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Trường Đang tăng dần

Tên Anh Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Trường phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Trường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.01%
2 Yên Bái 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Ninh Bình 0.01%
5 Hà Nam 0.01%
Bản đồ phân bố tên Anh Trường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trường

Giới tính

Tên Anh Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trường có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trường cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Trường sang thần số học
ANH TRƯNG
136
582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Trường

Tên tiếng Anh cho tên Anh Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 鹦场
  • 鹦 - con vẹt
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Lance 樱腸
  • 樱 - hoa anh đào
  • 腸 - trường (ruột)
Darian 莺场
  • 莺 - chim vàng anh
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Foy 鹦腸
  • 鹦 - con vẹt
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 鹦棖
  • 鹦 - con vẹt
  • 棖 - cây trường trường
Clary 嬰场
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu