Ý nghĩa tên Bá Chỉ
Ý nghĩa đệm Bá tên Chỉ
Tên đệm Bá
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.
Tên chính Chỉ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Tên "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Tên "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều tên khác để tạo thành những cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.
Các tên liên quan với Bá Chỉ
Tên ghép với đệm Bá
Có tổng số 526 tên ghép với đệm Bá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Chò, Bá Hộ, Bá Lau, Bá Lử, Bá Ná, Bá Sao, Bá Sỉ, Bá Tầu, Bá Trỉa,
Đệm ghép với tên Chỉ
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Chỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quốc Chỉ, Lân Chỉ, Công Chỉ, Thế Chỉ, Thị Chỉ, Kim Chỉ, Tuấn Chỉ, Văn Chỉ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bá Chỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chỉ
Giới tính
Tên Bá Chỉ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bá kết hợp với tên Chỉ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bá Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bá Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
Tên Bá Chỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bá Chỉ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chỉ bao gồm:
- Đệm Bá có 18 cách viết.
- Tên Chỉ có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chỉ có tổng cộng 486 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bá Chỉ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chỉ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chỉ cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 486 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bá Chỉ trong thần số học
B | Á | C | H | Ỉ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chỉ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Doris | 柏𥿗 |
|
Lillian | 伯𥿗 |
|
Todd | 播𥿗 |
|
Leticia | 坝𥿗 |
|
Chanel | 百𥿗 |
|
Johnna | 檗𥿗 |
|
Tonja | 壩𥿗 |
|
Tresa | 栢𥿗 |
|
Melony | 耙𥿗 |
|
Alethea | 覇𥿗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả