Từ điển tên

Tên Bá ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Chiêu

Bá Chiêu là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc Hán Việt, bao gồm hai chữ "Bá" và "Chiêu". Chữ "Bá" có nghĩa là rộng lớn, bao la, chỉ những điều to lớn, vĩ đại. Chữ "Chiêu" có nghĩa là sáng sủa, rạng rỡ, chỉ những điều tốt đẹp, tươi sáng. Khi ghép lại, tên Bá Chiêu mang ý nghĩa là người có chí lớn, hoài bão lớn, có trí tuệ sáng suốt, phẩm chất cao đẹp và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Chiêu

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bá Chiêu

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Đùa, Bá Tênh, Bá Lồ, Bá Bồng, Bá Nhun, Bá Mệnh, Bá Xài, Bá Vòng, Bá Cô,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Chiêu, Chân Chiêu, Trường Chiêu, Tấn Chiêu, Bão Chiêu, Đinh Chiêu, Phi Chiêu, Hoài Chiêu, Nguyên Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chiêu

Giới tính

Tên Bá Chiêu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chiêu có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Chiêu sang thần số học
BÁ CHIÊU
1953
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Bá Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𢢅
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Lillian 伯𢢅
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Todd 播𢢅
  • 播 - truyền bá
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Leticia 坝𢢅
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Chanel 百𢢅
  • 百 - sạch bách
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Johnna 檗𢢅
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Tonja 壩𢢅
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Tresa 栢𢢅
  • 栢 - cày bừa
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Melony 耙𢢅
  • 耙 - bà (bừa)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Alethea 覇𢢅
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu