Từ điển tên

Tên Bá CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Cương

. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Cương

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bá Cương

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Hỷ, Bá Khoa, Bá Nghiệp, Bá Ngọ, Bá Nguyễn, Bá Thế, Bá Thăng, Bá Tường, Bá Thọ,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Cương, Khánh Cương, Kiên Cương, Quý Cương, Anh Cương, Đại Cương, Như Cương, Thế Cương, Quốc Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Cương

Giới tính

Tên Bá Cương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Cương có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Cương cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Cương sang thần số học
BÁ CƯƠNG
136
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Cương

Tên tiếng Anh cho tên Bá Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Todd 播纲
  • 播 - truyền bá
  • 纲 - cương thường
Clayton 𬡹纲
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 纲 - cương thường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu