Từ điển tên

Tên Bá DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Di

Bá Di là cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện sự ngay thẳng, trong sạch và tài năng của người sở hữu. Trong chữ Hán, Bá có nghĩa là to lớn, bao dung, còn Di có nghĩa là dịu dàng, hiền hòa. Vì vậy, người tên Bá Di thường được kỳ vọng trở thành những người có tấm lòng rộng mở, luôn hướng đến điều tốt đẹp, đồng thời sở hữu trí thông minh và tài năng xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Di

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bá Di

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Hoài, Bá Thừa, Bá Từ, Bá Dự, Bá Liêm, Bá Hy, Bá Diện, Bá Hân, Bá Lĩnh,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Di, Nhật Di, Tuệ Di, Du Di, Phúc Di, Chống Di, Quốc Di, Trường Di, Hoàng Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Di

Giới tính

Tên Bá Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Di có tổng cộng 414 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Di cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 414 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Di sang thần số học
BÁ DI
19
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Di

Tên tiếng Anh cho tên Bá Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𬡹𢩵
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Todd 播𢩵
  • 播 - truyền bá
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Antonio 𬡹迆
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
Julian 𬡹荑
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
Gavin 𬡹咦
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
Wyatt 𬡹遗
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
Xavier 𬡹飴
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
Josiah 𬡹頤
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
Bryce 𬡹貽
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
Preston 𬡹胰
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu