Từ điển tên

Tên Bá KiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Kiểm

Bá Kiểm là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp và mạnh mẽ. Tên này ghép từ hai chữ Hán: "Bá" và "Kiểm". "Bá" (伯) có nghĩa là "người anh cả, người đứng đầu". Chữ này tượng trưng cho sự quyền uy, lãnh đạo và trách nhiệm. "Kiểm" (檢) có nghĩa là "kiểm tra, giám sát, xem xét". Chữ này tượng trưng cho sự cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm khắc và công bằng. Kết hợp lại, tên Bá Kiểm mang ý nghĩa về một người có phẩm chất lãnh đạo, có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt, công bằng và luôn nghiêm túc trong mọi công việc. Họ là những người có trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu và sẵn sàng gánh vác trọng trách. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Kiểm

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Kiểm

"Kiếm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiếm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bá Kiểm

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Trực, Bá Nét, Bá Được, Bá Quy, Bá Lạc, Bá Dưỡng, Bá Mới, Bá Ái, Bá Diễn,

Đệm ghép với tên Kiểm

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Kiểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Kiểm, Công Kiểm, Văn Kiểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Kiểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Kiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Kiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Kiểm

Giới tính

Tên Bá Kiểm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Kiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Kiểm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Kiểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Kiểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Kiểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Kiểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Kiểm có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Kiểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Kiểm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Kiểm cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Kiểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Kiểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Kiểm sang thần số học
BÁ KIM
195
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Kiểm

Tên tiếng Anh cho tên Bá Kiểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Todd 播臉
  • 播 - truyền bá
  • 臉 - mặt quặm lại
Roberto 𬡹檢
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 檢 - kiểm dịch; kiểm điểm; kiểm kê
Dimitri 𬡹瞼
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 瞼 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Quinten 𬡹撿
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 撿 - kiểm sài hoả (kiếm củi)
Brandan 𬡹脸
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 脸 - đốc kiểm (mất mặt); bất yếu kiểm (trơ trẽn)
Telvin 𬡹睑
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 睑 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Montrez 𬡹捡
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 捡 - kiểm sài hoả (kiếm củi)
Cordarrius 𬡹臉
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 臉 - mặt quặm lại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Kiểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Kiểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Kiểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Kiểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu