Từ điển tên

Tên Bá SaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Sao

Tên Bá Sao mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, tài giỏi và thành công. Chữ "Bá" trong tên có nghĩa là bậc trên, người đứng đầu, chỉ sự uyên bác, trí tuệ và địa vị cao trong xã hội. Chữ "Sao" tượng trưng cho ánh sáng, sự soi rọi, dẫn đường chỉ lối, mang đến may mắn và thành công. Tên Bá Sao hàm ý rằng người sở hữu sẽ trở thành một người có trí tuệ sáng suốt, tài năng xuất chúng, gặt hái được nhiều thành tựu trong cuộc sống, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Sao

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bá Sao

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Sỉ, Bá Tầu, Bá Trỉa, Bá Xỉ, Bá Xừ, Bá Thùy, Bá Thể, Bá Chủ, Bá Kiện,

Đệm ghép với tên Sao

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Sao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoài Sao, Thanh Sao, Hương Sao, Thiên Sao, Viết Sao, Trọng Sao, Như Sao, Siêu Sao, Băng Sao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Sao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Sao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Sao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Sao

Giới tính

Tên Bá Sao thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Sao có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Sao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Sao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Sao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Sao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Sao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Sao có tổng cộng 396 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Sao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Sao là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Sao cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Sao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Sao trong Hán Việt và Phong thủy qua 396 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Sao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Sao sang thần số học
BÁ SAO
116
21

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Sao

Tên tiếng Anh cho tên Bá Sao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𬁖
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Lillian 伯𬁖
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Todd 播𬁖
  • 播 - truyền bá
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Leticia 坝𬁖
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Chanel 百𬁖
  • 百 - sạch bách
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Johnna 檗𬁖
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Tonja 壩𬁖
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Tresa 栢𬁖
  • 栢 - cày bừa
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Melony 耙𬁖
  • 耙 - bà (bừa)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Alethea 覇𬁖
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Sao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Sao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Sao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Sao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu