Từ điển tên

Tên Bá ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Thực

Bá Thực mang ý nghĩa là người thấu hiểu, khôn ngoan, có tài năng vượt trội. Họ thường là những người có khả năng nắm bắt nhanh mọi vấn đề, có trí nhớ tốt và khả năng phán đoán chính xác. Ngoài ra, Bá Thực còn là người có tính cách mạnh mẽ, tự tin và luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn thử thách. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách tốt nhất. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Thực

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bá Thực

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Dân, Bá Đảng, Bá Hổ, Bá Khiên, Bá Ngô, Bá Niệm, Bá Phùng, Bá Quát, Bá Thúc,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Thực, Thành Thực, Cầm Thực, Xuân Thực, Quốc Thực, Khắc Thực, Hiện Thực, Chánh Thực, Thanh Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Thực

Giới tính

Tên Bá Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Thực có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Thực cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Thực sang thần số học
BÁ THC
13
2283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Thực

Tên tiếng Anh cho tên Bá Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏饣
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Lillian 伯饣
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Todd 播饣
  • 播 - truyền bá
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Leticia 坝饣
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Chanel 百饣
  • 百 - sạch bách
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Johnna 檗饣
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Tonja 壩饣
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Tresa 栢饣
  • 栢 - cày bừa
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Melony 耙饣
  • 耙 - bà (bừa)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Alethea 覇饣
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu