Từ điển tên

Tên Bá TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Trà

Tên Bá Trà mang ý nghĩa tượng trưng cho người có tính cách cởi mở, hòa đồng, dễ gần. Họ là người sống chân thành, giản dị, được nhiều người yêu mến và tin tưởng. Bá Trà thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và xử lý các tình huống một cách khéo léo. Ngoài ra, họ còn là người chăm chỉ, cần cù và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Trà

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bá Trà

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Quế, Bá Gở, Bá Kia, Bá Luyện, Bá Số, Bá Trồng, Bá Sướng, Bá Dị, Bá Xa,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Trà, Y Trà, Nguyên Trà, Thế Trà, Lý Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Lệ Trà, Tú Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Trà

Giới tính

Tên Bá Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Trà có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Trà cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Trà sang thần số học
BÁ TRÀ
11
229

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Trà

Tên tiếng Anh cho tên Bá Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏茶
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Lillian 伯茶
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 茶 - nước chè, chè chén
Todd 播茶
  • 播 - truyền bá
  • 茶 - nước chè, chè chén
Leticia 坝茶
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Chanel 百茶
  • 百 - sạch bách
  • 茶 - nước chè, chè chén
Johnna 檗茶
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Tonja 壩茶
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Tresa 栢茶
  • 栢 - cày bừa
  • 茶 - nước chè, chè chén
Melony 耙茶
  • 耙 - bà (bừa)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Alethea 覇茶
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu