Ý nghĩa của tên Ba
"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Tên "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ba
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ba Đang giảm dần
Tên Ba được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ba. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ba phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Thanh Hóa | 0.09% |
3 | Quàng Nam | 0.08% |
4 | Điện Biên | 0.07% |
5 | Lai Châu | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ba
Tên Ba thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ba. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ba là nam giới:
Văn Ba, Thanh Ba, Xuân Ba, Ngọc Ba, Đình Ba, Duy Ba, Như Ba, Viết Ba, Bá Ba
Các tên đệm cho tên Ba là nữ giới:
Thu Ba, Thị Ba, Bé Ba, Kim Ba, Cao Ba, Bích Ba
Có tổng số 45 đệm cho tên Ba. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ba.
Ba trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ba trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
Ba trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ba
- Danh từ (Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi)
- thưa ba con đi học!
- Đồng nghĩa: bố, tía
- Danh từ số (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên
- năm mươi ba
- ba trăm bảy (ba trăm bảy mươi)
- cao một mét ba (một mét ba mươi phân)
- Danh từ từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể
- mới ba tuổi đầu mà đã học đòi
- "Còn ba hột cơm ranh! Ăn chẳng bõ dính răng." (NCao; 4)
- Danh từ từ chỉ số lượng không xác định, nhưng không phải một vài, mà là nhiều
- "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại, nên hòn núi cao." (Cdao)
Ba trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Ba. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ba trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ba đa phần là mệnh Thủy.
Tên Ba trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ba trong thần số học
B | A |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học