Tên Ba
Ba là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Ba (鈀) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Ba
"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Tên "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ba
Giới tính thường dùng
Tên Ba được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Ba cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Ba.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ba
Trong tiếng Việt, Ba (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ba dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ba hay như:
Tham khảo thêm danh sách 62 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ba hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ba
Mức Độ phổ biến
Ba là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 299 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Ba trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Ba gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.61%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Ba có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ba. Các khu vực ít hơn như Thanh Hóa, Quàng Nam và Lai Châu.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Ba.
Tên Ba trong tiếng Việt
Định nghĩa Ba trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi). Ví dụ:
- Thưa ba con đi học!.
- Đồng nghĩa: bố, tía.
- 2. Danh từ
Số (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên. Ví dụ:
- Năm mươi ba.
- Ba trăm bảy (ba trăm bảy mươi).
- Cao một mét ba (một mét ba mươi phân).
- 3. Danh từ
Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể. Ví dụ:
- Mới ba tuổi đầu mà đã học đòi.
- "Còn ba hột cơm ranh! Ăn chẳng bõ dính răng." (NCao; 4).
- 4. Danh từ
Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng không phải một vài, mà là nhiều.
Ví dụ: "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại, nên hòn núi cao." (Cdao).
Cách đánh vần tên Ba trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ba trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ba" xuất hiện trong 45 từ ghép điển hình như: năm ba, ba không, ba bị...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Ba vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Ba trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ba trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ba có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ba phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 波: Sóng gió.
- 吧: Nói nhiều lời suông.
- 巴: Cha mẹ, ba mươi.
Tên Ba trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ba thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Ba
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ba
Chữ cái | B | A |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ba
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!