Từ điển tên

Tên Bạch HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Hoa

Bạch Hoa là cái tên mang ý nghĩa về sự ngây thơ, trong sáng và thuần khiết như loài hoa trắng. Sở hữu cái tên này, người con gái sẽ được ví như bông hoa trắng tinh khiết, dịu dàng và trong trẻo. Bạch Hoa tượng trưng cho sự thuần khiết, thanh cao và một vẻ đẹp giản dị, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Hoa

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bạch Hoa

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Đào, Bạch Sương, Bạch Dung, Bạch Kiều, Bạch Lý, Bạch Hạc, Bạch Điệp, Bạch Đình, Bạch Nguyệt,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Hoa, Du Hoa, Út Hoa, Trường Hoa, Ích Hoa, Diễm Hoa, Mẫn Hoa, Tiết Hoa, Trúc Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Hoa

Giới tính

Tên Bạch Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Hoa có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Hoa cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Hoa sang thần số học
BCH HOA
161
2388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Celia 铂樺
  • 铂 - bạch kim
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 铂譁
  • 铂 - bạch kim
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 铂華
  • 铂 - bạch kim
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Shayna 白骅
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Michell 帛骅
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 𨒹铧
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 𨒹骅
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 𨒹哗
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 𨒹嘩
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Barbie 铂花
  • 铂 - bạch kim
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu