Từ điển tên

Tên Bách KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Kiên

"Bách" còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách Kiên, ý muốn nói một người có lối sống kiên định, vững vàng, suy nghĩ trước sau chín chắn, luôn là chỗ dựa vững chãi, chắc chắn nhất trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Kiên

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bách Kiên

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Liên, Bách Long, Bách Ngạn, Bách Phát, Bách Quang, Bách Tài, Bách Thi, Bách Thiều, Bách Tiểu,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạch Kiên, Ban Kiên, Bằng Kiên, Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên, Cẩm Kiên, Châu Kiên, Chi Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Kiên

Giới tính

Tên Bách Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bách Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Kiên có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Kiên cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Kiên sang thần số học
BÁCH KIÊN
195
23825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Bách Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏鲣
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Chanel 百鲣
  • 百 - sạch bách
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Sherita 廹鲣
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tresa 栢鲣
  • 栢 - cày bừa
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ronna 佰鲣
  • 佰 - bách bộ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shiela 舶鲣
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Suellen 迫鲣
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu