Từ điển tên

Tên Bạch LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Ly

Tên Bạch Ly có ý nghĩa vô cùng đặc biệt. "Bạch" trong tiếng Hán có nghĩa là trắng, tượng trưng cho sự trong trắng, tinh khiết và thanh cao. "Ly" trong tiếng Hán có nghĩa là hoa loa kèn, một loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, sự trong sáng, mùi hương nhẹ nhàng và tinh khiết. Do đó, tên Bạch Ly mang ý nghĩa chỉ một người có tâm hồn trong trắng, thuần khiết, không vướng bụi trần, có vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao và tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Ly

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bạch Ly

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạch Hồng, Bạch Hồ, Bạch Lài, Bạch Hiền, Bạch Hà, Bạch Quỳnh, Bạch Lựu, Bạch Hiệp, Bạch Xuân,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Ly, Thiên Ly, Hôn Ly, Đoàn Ly, Biên Ly, Sóc Ly, Chanh Ly, Thi Ly, Chiêu Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Ly

Giới tính

Tên Bạch Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Ly có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Ly cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Ly sang thần số học
BCH LY
17
2383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bạch Ly

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shayna 白黧
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Michell 帛黧
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Barbie 铂黧
  • 铂 - bạch kim
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Suellen 迫黧
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Lissa 鉑黧
  • 鉑 - vàng bạc
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Inger 𨒹黧
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu