Từ điển tên

Tên Bách ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bách Thanh.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Thanh

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bách Thanh

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bách Vân, Bách Ngọc, Bách Thảo, Bách Diệp, Bách Hợp,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Thanh, Di Thanh, Biếc Thanh, Bội Thanh, Cúc Thanh, Trăng Thanh, Kiêm Thanh, Khả Thanh, Triều Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Thanh

Giới tính

Tên Bách Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bách Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bách Thanh

Tên Bách Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Thanh sang thần số học
BÁCH THANH
11
2382858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bách Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Bách Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏鲭
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 百清
  • 百 - sạch bách
  • 清 - thanh vắng
Juliana 百声
  • 百 - sạch bách
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 百聲
  • 百 - sạch bách
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 百蜻
  • 百 - sạch bách
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Chanel 百鲭
  • 百 - sạch bách
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 百青
  • 百 - sạch bách
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Dollie 百菁
  • 百 - sạch bách
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 百靑
  • 百 - sạch bách
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
Hester 百錆
  • 百 - sạch bách
  • 錆 - cái thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu