Ý nghĩa của tên Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bạch Đang tăng dần
Tên Bạch được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bạch phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.05% |
2 | Lạng Sơn | 0.03% |
3 | Kiên Giang | 0.03% |
4 | Long An | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bạch
Tên Bạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bạch là nam giới:
Thanh Bạch, Minh Bạch, Tiến Bạch, Lý Bạch, Thái Bạch, Duy Bạch, Tiểu Bạch, Sâm Bạch
Các tên đệm cho tên Bạch là nữ giới:
Thị Bạch, Hoàng Bạch, Kim Bạch
Có tổng số 24 đệm cho tên Bạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bạch.
Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Bạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bạch
- Động từ (Từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên)
- ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng)
- Động từ thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư)
- bạch sư cụ
- Tính từ trắng toàn một màu
- ngựa bạch
- hoa hồng bạch
- trời đã sáng bạch
Bạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 46 từ ghép với từ Bạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bạch đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bạch trong thần số học
B | Ạ | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học