Từ điển tên

Tên Ban MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ban Mai

"Ban mai" nghĩa là bình minh hay rạng đông - khi mặt trời vẫn còn nằm dưới đường chân trời. Trong văn hóa dân gian, người ta tin rằng rạng đông xua đuổi các loại ma quỷ, yêu tinh, mang lại những khởi đầu mới mẻ và tốt đẹp. Tên "Ban Mai" dùng để chỉ những người luôn rạng rỡ như bình minh, sự xuất hiện của họ mang tới niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Tên Ban Mai còn là nguồn khỏi đầu cho một ngày mới tràn đầy hi vọng và sức sống. Người viết Từ điển tên

307 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ban tên Mai

Tên đệm Ban

Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ban Mai

Tên ghép với đệm Ban

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Ban trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ban. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ban Lâm,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Tố Mai, Bích Mai, Lê Mai, Bạch Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ban Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ban Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ban Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ban Mai

Giới tính

Tên Ban Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ban Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ban kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ban và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ban Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ban Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ban Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ban Mai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ban Mai

Tên Ban Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ban Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ban Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ban Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ban Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ban là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ban Mai cần xác định rõ ràng đệm Ban và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ban Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ban Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ban Mai sang thần số học
BAN MAI
119
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ban Mai

Tên tiếng Anh cho tên Ban Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 半梅
  • 半 - bảo ban
  • 梅 - mái chèo
Eden 般𠶣
  • 般 - bách ban (đủ cỡ)
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 颁𪰹
  • 颁 - ban cho; ban phát
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 颁玫
  • 颁 - ban cho; ban phát
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Larissa 班𠶣
  • 班 - ban ngày
  • 𠶣 - miếng mồi
Jerri 般煤
  • 般 - bách ban (đủ cỡ)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Mari 頒𣈕
  • 頒 - ban cho; ban phát
  • 𣈕 - mai sau
Diann 半霉
  • 半 - bảo ban
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 般埋
  • 般 - bách ban (đủ cỡ)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 搬𠶣
  • 搬 - ban vận (lấy đi)
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ban Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ban Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ban Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ban Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu