Từ điển tên

Tên Bằng ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Đức

Tên Bằng Đức mang ý nghĩa về một người có đức tính cao quý, luôn cố gắng hoàn thiện bản thân để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội. Người mang tên Bằng Đức thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ là người có chí cầu tiến, luôn muốn đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Bằng Đức là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là người sống có trách nhiệm, biết quan tâm đến gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Đức

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bằng Đức

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Hân, Bằng Thiên, Bằng Phong, Bằng Vi, Bằng Nam, Bằng Tuấn, Bằng Ninh, Bằng Vy, Bằng Phúc,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thụ Đức, Bùi Đức, Lộc Đức, Bình Đức, Cần Đức, Tứ Đức, Mỵ Đức, Chấn Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Đức

Giới tính

Tên Bằng Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Đức có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Đức cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Đức sang thần số học
BNG ĐC
13
25743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Đức

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 朋德
  • 朋 - bằng hữu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Eileen 冯德
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Alejandro 馮德
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Beau 評德
  • 評 - bình phẩm
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jazmine 平德
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Macie 鵬德
  • 鵬 - chim bằng
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Louisa 甭德
  • 甭 - bằng nhau
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Georgie 凭德
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Liza 棚德
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lue 錋德
  • 錋 - bằng nhau
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu