Từ điển tên

Tên Băng NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Ni

"Băng" là giá lạnh. "Băng Ni" là người con gái xinh đẹp cứng rắn. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Ni

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Băng Ni

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Oai, Băng Sơn, Băng Tân, Băng Thế, Băng Thông, Băng Trúc, Băng Tú, Băng Tuyến, Băng Xuân,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hân Ni, Phượng Ni, Lan Ni, Na Ni, Do Ni, Lệ Ni, Mô Ni, Ha Ni, Chúc Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Ni

Giới tính

Tên Băng Ni thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Ni có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Ni cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Ni sang thần số học
BĂNG NI
19
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Ni

Tên tiếng Anh cho tên Băng Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𪠝
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𪠝 - bên ni
Ellis 冰𪠝
  • 冰 - sao băng
  • 𪠝 - bên ni
Rhett 氷𪠝
  • 氷 - sao băng
  • 𪠝 - bên ni
Enzo 绷𪠝
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𪠝 - bên ni
Luka 冫𪠝
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𪠝 - bên ni
Legend 𬭖𪠝
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𪠝 - bên ni
Leonidas 崩𪠝
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𪠝 - bên ni
Finnley 𫑌𪠝
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𪠝 - bên ni
Magnus 鏰𪠝
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𪠝 - bên ni
Boone 𨀰𪠝
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𪠝 - bên ni

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu