Ý nghĩa tên Bang Thế
"Thế" nghĩa là cuộc đời. "Bang Thế" là sức mạnh cuộc đời, chỉ vào con người tài năng và tiếng tăm lừng lẫy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bang tên Thế
Tên đệm Bang
Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Bang Thế
Tên ghép với đệm Bang
Có tổng số 5 tên ghép với đệm Bang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bang Quốc, Bang Cường, Bang Long, Bang Huy,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Thế, Băng Thế, Bình Thế, Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bang Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bang Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bang Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bang Thế
Giới tính
Tên Bang Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bang Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bang kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bang và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bang Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Bang Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bang Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bang Thế bao gồm:
- Đệm Bang có 6 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bang Thế có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bang Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bang là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bang Thế cần xác định rõ ràng đệm Bang và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bang Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bang Thế trong thần số học
B | A | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bang Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elaine | 邦鬀 |
|
Windy | 幫鬀 |
|
Kandy | 乓鬀 |
|
Aleta | 梆鬀 |
|
Lita | 帮鬀 |
|
Twana | 幚鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bang Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả