Từ điển tên

Tên Bằng ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Thiên

Bằng: Theo nghĩa Hán Việt, "bằng" có nghĩa là ngang bằng, tương đương, không kém cạnh ai. Khi đặt tên con là Bằng, cha mẹ mong muốn con sẽ trở thành người tài năng, tỏa sáng và không bao giờ chịu thua kém bất kỳ ai. Thiên: Trong tiếng Hán, "thiên" có nghĩa là trời, tượng trưng cho sự cao cả, rộng lớn và vô hạn. Đặt tên con là Thiên, cha mẹ hy vọng con sẽ có một tương lai rộng mở, luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và không ngừng vươn lên cao hơn. Kết hợp lại, tên Bằng Thiên mang ý nghĩa về một người tài giỏi, có chí hướng lớn, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được những thành công cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Thiên

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bằng Thiên

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Hân, Bằng Đức, Bằng Phong, Bằng Vi, Bằng Nam, Bằng Tuấn, Bằng Ninh, Bằng Vy, Bằng Phúc,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khai Thiên, Chiêu Thiên, Tiếu Thiên, Tuệ Thiên, Hoài Thiên, Hùng Thiên, Nhị Thiên, Đỗ Thiên, Khắc Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Thiên

Giới tính

Tên Bằng Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Thiên có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Thiên sang thần số học
BNG THIÊN
195
257285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 朋𩵞
  • 朋 - bằng hữu
  • 𩵞 - cá bình thiên
Eileen 冯𩵞
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Alejandro 馮𩵞
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Beau 評𩵞
  • 評 - bình phẩm
  • 𩵞 - cá bình thiên
Jazmine 平𩵞
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 𩵞 - cá bình thiên
Macie 鵬𩵞
  • 鵬 - chim bằng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Louisa 甭𩵞
  • 甭 - bằng nhau
  • 𩵞 - cá bình thiên
Georgie 凭𩵞
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 𩵞 - cá bình thiên
Liza 棚𩵞
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lue 錋𩵞
  • 錋 - bằng nhau
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu