Ý nghĩa tên Bằng Thiên
Bằng: Theo nghĩa Hán Việt, "bằng" có nghĩa là ngang bằng, tương đương, không kém cạnh ai. Khi đặt tên con là Bằng, cha mẹ mong muốn con sẽ trở thành người tài năng, tỏa sáng và không bao giờ chịu thua kém bất kỳ ai. Thiên: Trong tiếng Hán, "thiên" có nghĩa là trời, tượng trưng cho sự cao cả, rộng lớn và vô hạn. Đặt tên con là Thiên, cha mẹ hy vọng con sẽ có một tương lai rộng mở, luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và không ngừng vươn lên cao hơn. Kết hợp lại, tên Bằng Thiên mang ý nghĩa về một người tài giỏi, có chí hướng lớn, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được những thành công cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Thiên
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Bằng Thiên
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bằng Hân, Bằng Đức, Bằng Phong, Bằng Vi, Bằng Nam, Bằng Tuấn, Bằng Ninh, Bằng Vy, Bằng Phúc,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khai Thiên, Chiêu Thiên, Tiếu Thiên, Tuệ Thiên, Hoài Thiên, Hùng Thiên, Nhị Thiên, Đỗ Thiên, Khắc Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Thiên
Giới tính
Tên Bằng Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Bằng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Thiên bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Thiên có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Thiên trong thần số học
B | Ằ | N | G | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randall | 朋𩵞 |
|
Eileen | 冯𩵞 |
|
Alejandro | 馮𩵞 |
|
Beau | 評𩵞 |
|
Jazmine | 平𩵞 |
|
Macie | 鵬𩵞 |
|
Louisa | 甭𩵞 |
|
Georgie | 凭𩵞 |
|
Liza | 棚𩵞 |
|
Lue | 錋𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả