Từ điển tên

Tên Băng YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Yến

Băng chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Băng yến mong muốn con xinh đẹp thanh khiết như nhưng tảng băng trắng ngần và vui vẻ hoạt bát trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Yến

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Băng Yến

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên, Băng Vy, Băng Hạnh, Băng Chinh, Băng Đi, Băng My,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Yến, Chi Yến, Du Yến, Duy Yến, Duyên Yến, Hạ Yến, Khải Yến, Khanh Yến, Lam Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Yến

Giới tính

Tên Băng Yến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Yến có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Yến cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Yến sang thần số học
BĂNG YN
175
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Yến

Tên tiếng Anh cho tên Băng Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𫛩
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𫛩 - bạch yến
Ellis 冰𫛩
  • 冰 - sao băng
  • 𫛩 - bạch yến
Rhett 氷𫛩
  • 氷 - sao băng
  • 𫛩 - bạch yến
Enzo 绷𫛩
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𫛩 - bạch yến
Luka 冫𫛩
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𫛩 - bạch yến
Legend 𬭖𫛩
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𫛩 - bạch yến
Leonidas 崩𫛩
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𫛩 - bạch yến
Finnley 𫑌𫛩
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𫛩 - bạch yến
Magnus 鏰𫛩
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𫛩 - bạch yến
Boone 𨀰𫛩
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu