Từ điển tên

Tên Bảo ChứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Chức

Bảo Chức là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phản ánh những phẩm chất đáng quý và kỳ vọng của người đặt tên. Tên này gồm có hai chữ Hán: "Bảo" và "Chức". Chữ "Bảo" có nghĩa là "báu vật", "vật quý giá", tượng trưng cho những giá trị tốt đẹp, quý giá trong cuộc sống. Chữ "Chức" có nghĩa là "chức vụ", "nghề nghiệp", thể hiện mong ước về một sự nghiệp thành công, vững chắc, đem lại danh vọng và địa vị cho gia đình. Khi kết hợp lại, Bảo Chức mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, quý giá, được mọi người kính trọng, đồng thời có một sự nghiệp thành đạt, vững chắc. Tên này thể hiện kỳ vọng của gia đình vào một tương lai tươi sáng, thành công và hạnh phúc của người con. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Chức

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Chức

Nghĩa Hán Việt là vị trí, chức vụ, hàm nghĩa người có trách nhiệm, bổn phận phải làm, người quản lý công việc chung.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bảo Chức

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Thơm, Bảo Yen, Bảo Hào, Bảo Nguyệt, Bảo Ngôn, Bảo Rin, Bảo Ti, Bảo Sử, Bảo Thường,

Đệm ghép với tên Chức

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Chức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vũ Chức, Hoàng Chức, Trọng Chức, Viết Chức, Hồng Chức, Khắc Chức, Đình Chức, Bá Chức, Mạnh Chức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Chức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Chức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Chức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Chức

Giới tính

Tên Bảo Chức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Chức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Chức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Chức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Chức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Chức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Chức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Chức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Chức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Chức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Chức có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Chức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Chức là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Chức cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Chức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Chức trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Chức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Chức sang thần số học
BO CHC
163
2383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Chức

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Chức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆職
  • 葆 - bảo trì
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Austin 寳職
  • 寳 - bảo kiếm
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Elijah 寶職
  • 寶 - bảo kiếm
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Miles 𠶓職
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Nicolas 𠸒職
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Erick 褓職
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Tessa 保職
  • 保 - đảm bảo
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Rhoda 宝職
  • 宝 - bảo vật
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Skyla 堡職
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức
Lars 鴇職
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 職 - chức vụ; viên chức; tại chức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Chức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Chức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Chức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Chức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu