Ý nghĩa tên Bảo Kiếm
Ý nghĩa đệm Bảo tên Kiếm
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Kiếm
Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Bảo Kiếm
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Được, Bảo Hộ, Bảo Kiện, Bảo Tỷ, Bảo Đậm, Bảo Ngà, Bảo Lên, Bảo Vĩ, Bảo Hôn,
Đệm ghép với tên Kiếm
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Kiếm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiếm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Minh Kiếm, Mạnh Kiếm, Hồng Kiếm, Quang Kiếm, An Kiếm, Tuệ Kiếm, Phước Kiếm, Bá Kiếm, Chứng Kiếm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Kiếm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Kiếm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Kiếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Kiếm
Giới tính
Tên Bảo Kiếm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Kiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Kiếm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Kiếm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Kiếm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
m
-
Bảo Kiếm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bảo Kiếm
- Danh từ: (Từ cũ) gươm hoặc kiếm quý
- thanh bảo kiếm
Tên Bảo Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Kiếm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Kiếm bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Kiếm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Kiếm có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Kiếm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Kiếm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Kiếm cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Kiếm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Kiếm trong thần số học
B | Ả | O | K | I | Ế | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | 5 | ||||
2 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Kiếm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Julie | 葆斂 |
|
Austin | 寳斂 |
|
Elijah | 寶斂 |
|
Miles | 𠶓斂 |
|
Nicolas | 𠸒斂 |
|
Erick | 褓斂 |
|
Tessa | 保斂 |
|
Rhoda | 宝斂 |
|
Skyla | 堡斂 |
|
Lars | 鴇斂 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Kiếm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả