Từ điển tên

Tên Bảo MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Mai

Tên "Bảo" mang ý nghĩa là quý giá, đáng quý, được trân trọng. Tên "Mai" mang ý nghĩa là một loài hoa đẹp, nở vào mùa xuân ý nghĩa của tên Bảo Mai là một người con gái có giá trị, đáng quý, được mọi người yêu quý và kính trọng. Tên này cũng mang ý nghĩa là một người con gái dịu dàng, thanh cao, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Mai

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bảo Mai

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Chuyên, Bảo Du, Bảo Mỹ, Bảo Hạnh, Bảo Oanh, Bảo Yên, Bảo Phụng,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Hạnh Mai, Nguyệt Mai, Phúc Mai, Hà Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Mai

Giới tính

Tên Bảo Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Mai cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Mai sang thần số học
BO MAI
1619
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Mai

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆𠶣
  • 葆 - bảo trì
  • 𠶣 - miếng mồi
Carla 𠸒梅
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𠸒𪰹
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 𪰹 - mai sau
Tessa 保𨨦
  • 保 - đảm bảo
  • 𨨦 - cái mai
Susanne 𠸒玫
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Rhoda 宝𣈕
  • 宝 - bảo vật
  • 𣈕 - mai sau
Skyla 堡𨨦
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 𨨦 - cái mai
Jerri 𠸒煤
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𠸒霉
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𠸒埋
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 埋 - mài sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu